Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 2
- Tổng truy cập: 129
- Truy cập hôm nay: 17
Sản phẩm / Natri Nitrat, NaNO3
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: Natri Nitrat, Sodium Nitrate
Tên gọi khác: Muối diêm, xíu, Soda nitre, Chile saltpeter, Sodium saltpeter, Nitratine, Nitric acid sodium salt, Natriumnitrat.
Công thức: NaNO3
Số CAS: 7631-99-4
Đóng gói: 50kg/bao
Hình dạng: NaNO3 ở dạng hạt màu trắng.
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát.
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
-
Natri nitrate được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxide tạo thành một loại nhựa.
-
Dùng trong sản xuất acid nitric bằng cách phản ứng với acid sulfuric.
-
Một ứng dụng khác ít phổ biến là Natri nitrate có thể sử dụng làm chất oxy hóa thay thế cho Kali nitrate trong pháo hoa.
-
Natri nitrate còn được dùng kết hợp với Kali nitrate trong các tấm thu nhiệt mặt trời.
-
Ngoài ra, Natri nitrate còn sử dụng để xử lý nước thải nhờ cung cấp nitrate cho các vi sinh vật hiếu khí tùy tiện, giúp quá trình xử lý nước thải nhờ vi sinh vật diễn ra nhanh hơn.
Sản phẩm khác
- stronti clorua, Strontium chloride, Strontium(II) chloride, SrCl2
- bán Đồng I Clorua, bán Copper(I) chloride, bán Cuprous chloride, bán CuCl
- Magie nitrat, Magnesium nitrate, Mg(NO3)2
- Đồng oxit, oxit đồng đỏ, Copper(I) oxide, cuprous oxide, Red copper oxide, Cu2O
- bán natri silicat, bán Thủy tinh lỏng, bán Sodium metasilicate, bán natri metasilicat, bán Sodium Silicate, bán Na2SiO3
- Magie hydroxit, Magnesium hydroxide, Mg(OH)2
- Magie oxit, oxit magie, Magnesium oxide, MgO
- amoni florua, Ammonium fluoride, NH4F