Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 250
- Truy cập hôm nay: 3
Sản phẩm / Natri sulfite, Na2SO3
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: natri sunphit, Sodium sulfite
Công thức phân tử: Na2SO3
Tên gọi khác:
-
Sodium sulfite anhydrous; disodium sulfite; Natrii Sulphis; Natrium Sulfurosum; Natriumsulfit; sulfurous acid, disodium salt; exsiccated sodium sulfite; Sodium sulfite (2:1); Sulfurous acid, sodium salt, Hypo clear, E221
Số CAS: 7757-83-7
Mô tả: dạng bột hoặc tinh thể trắng
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Italia; Thái Lan.
Ứng dụng:
-
Natri sulfite được dùng trong công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy; là tác nhân loại oxy dư trong xử lý nước, chống oxy hóa thuốc tráng phim ảnh. Ngoài ra còn được sử dụng làm trong công nghiệp dệt may (là tác nhân loại sulfur và chlor) và da thuộc.
-
Dùng trong sản xuất hóa chất (tác nhân sulfo hóa và sulfomethyl hóa), sản xuất Natri thiosulfate.
-
Ngoài ra còn có các ứng dụng khác: chất dùng trong hồ tuyển nổi (xử lý nước thải), phụ gia thực phẩm, làm chất nhuộm, chất tẩy. Dùng tinh sạch, phân tách aldehyde và ketone.
Sản phẩm khác
- stronti clorua, Strontium chloride, Strontium(II) chloride, SrCl2
- bán Đồng I Clorua, bán Copper(I) chloride, bán Cuprous chloride, bán CuCl
- Magie nitrat, Magnesium nitrate, Mg(NO3)2
- Đồng oxit, oxit đồng đỏ, Copper(I) oxide, cuprous oxide, Red copper oxide, Cu2O
- bán natri silicat, bán Thủy tinh lỏng, bán Sodium metasilicate, bán natri metasilicat, bán Sodium Silicate, bán Na2SiO3
- Magie hydroxit, Magnesium hydroxide, Mg(OH)2
- Magie oxit, oxit magie, Magnesium oxide, MgO
- amoni florua, Ammonium fluoride, NH4F