Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 413
- Truy cập hôm nay: 17
Sản phẩm / Đồng oxit, CuO
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: đồng oxit
Tên khác: copper oxide black, Copper monoxide, Copper(II) oxide, Cupric oxide, Copper Oxide
Công thức: CuO
Số CAS: 1317-38-0
Ngoại quan: dạng bột màu đen
Đóng gói: 25kg/ hộp sắt
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
- Copper Oxide black, còn được gọi là đồng (II) Oxide, được sử dụng như một chất xúc tác trong các phản ứng hóa học khác nhau và cũng để làm sạch khí Hydrogen. Nó tìm thấy sử dụng trong nghiên cứu siêu dẫn như là một thành phần chính nó, và để sản xuất các hợp chất khác được sử dụng trong vật liệu siêu dẫn.
- Mạ điện oxide đồng hoạt động chủ yếu được sử dụng trong các bảng mạch mạ. Oxit đồng là nguyên liệu để làm chất tạo màu và vật liệu từ, thủy tinh, đồ gốm, men, vv, để làm pháo hoa, thuốc nhuộm, làm các chất trung gian, vàmuối đồng khác.
- Đồng oxit cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp tơ nhân tạo, và được sử dụng như tác nhân chống nhăn dùng cho sơn dầu hoặc sử dụng trong ngành công nghiệp điện tử.
Sản phẩm khác
- stronti clorua, Strontium chloride, Strontium(II) chloride, SrCl2
- bán Đồng I Clorua, bán Copper(I) chloride, bán Cuprous chloride, bán CuCl
- Magie nitrat, Magnesium nitrate, Mg(NO3)2
- Đồng oxit, oxit đồng đỏ, Copper(I) oxide, cuprous oxide, Red copper oxide, Cu2O
- bán natri silicat, bán Thủy tinh lỏng, bán Sodium metasilicate, bán natri metasilicat, bán Sodium Silicate, bán Na2SiO3
- Magie hydroxit, Magnesium hydroxide, Mg(OH)2
- Magie oxit, oxit magie, Magnesium oxide, MgO
- amoni florua, Ammonium fluoride, NH4F