Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 508
- Truy cập hôm nay: 22
Sản phẩm / Natri clorua, NaCl
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: Natri clorua
Tên khác: Sodium chloride, common salt; halite; table salt; rock salt; muối tinh; Natri chlorua, Sodium chloric
Công thức: NaCl
Ngoại quan: dạng hạt không màu, không mùi
Quy cách: 50kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan
Ứng dụng:
-
Ngoài công dụng làm gia vị trong nấu ăn, chế biến thực phầm.
-
Muối còn có nhiều ứng dụng khác, từ sản xuất giấy, bột giấy cho đến cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa.
-
NaCl còn là nguyên liệu ban đầu để sản xuất chlorine và xút, PVC và một số thuốc trừ sâu. sử dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp.
-
Muối NaCl có tính hút ẩm, do đó được sử dụng để bảo quản thực phẩm, nó làm tăng áp suất thẩm thấu dẫn đến làm cho vi khuẩn bị mất nước và chết.
-
Nó cũng được sử dụng để khử trùng các vết thương.
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4