Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 6061
- Truy cập hôm nay: 7
Sản phẩm / canxi clorua, CaCl2
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: canxi clorua
Công thức: CaCl2
Tên gọi khác :Calcium chloride, Canxi chlorua; canxi bột; canxi cục; Calcium(II) chloride, Calcium dichloride, E509
Số CAS: 10043-52-4
Ngoại quan: CaCl2 ở dạng bột hoặc cục màu trắng, không mùi.
Đóng gói: 25kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc; phần lan
Ứng dụng:
-
Calcium chloride được sử dụng làm chất hút ẩm nhờ khả năng hấp thu nước.
-
Được dùng làm chất chống đông đá và làm tan đá vì có khả năng hạ thấp nhiệt độ đông đặc tới -52oC (-62oF).
-
Dung dịch Calcium chloride khi tan trong nước tạo các ion Calcium, giúp làm tăng độ cứng của bể bơi nhờ làm giảm sự ăn mòn xi măng.
-
Calcium chloride còn dùng làm chất phụ gia thực phẩm. Hàm lượng Calcium chloride tiêu thụ trung bình khoảng 160-345 mg/ngày/người.
-
Trong y khoa, Calcium chloride còn được sử dụng để điều trị các vết côn trùng cắn, chứng nổi mề đay, ngộ độc Magnesium (Mg) ...
-
Nó còn là thành phần của nhựa plastic, vật liệu chống cháy; giúp thoát nước trong xử lý nước thải; làm mềm vải ...
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4