Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 1978
- Truy cập hôm nay: 34
Sản phẩm / natri benzoat, NaC6H5CO2
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: natri benzoat
Công thức: NaC6H5CO2
Tên khác: Chất chống mốc, Sodium Benzoate, Benzoate of soda, benzoate natri, benzoate Na, E211, benzoat natri
Ngoại quan:
-
Benzoate ở dạng bột hoặc hạt (con sâu) màu trắng.
-
Khi gặp môi trường acid, Natri benzoate sẽ chuyển hóa thành acid benzoic. Acid benzoic có khả năng chống vi sinh mạnh nhưng lại không tan tốt trong nước, trong khi muối của nó, benzoate lại có ưu thế về mặt này.
Số CAS: 532-32-1
Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ.
Quy cách: 25kg/bao
Ứng dụng
-
Benzoat natri được sử dụng trong thực phẩm chua và các sản phẩm để kiểm soát vi khuẩn, nấm mốc, nấm men, và vi sinh vật khác.
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4