Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 240
- Truy cập hôm nay: 44
Sản phẩm / Axit lactic, C3H6O3
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: Axit lactic
Công thức: C3H6O3, CH3CH(OH)COOH
Tên gọi khác: Lactic Acid, Axit 2-hydroxypropanoic, Alpha-Hydroxypropionic Acid, 2-Hydroxypropanoic acid, 1-Hydroxyethanecarboxylic acid, Ethylidenelactic acid
Số CAS: 50-21-5
Ngoại quan: Chất lỏng màu vàng nhạt.
Xuất Xứ: Purac - Thái Lan
Đóng gói: 25kg/can
Ứng dụng:
-
Acid lactic được sử dụng trong thực phẩm như một chất tạo chua và dùng bảo quản thực phẩm. Tên gọi acid lactic xuất phát từ tiếng Latin nói về sữa, nhưng phần lớn acid lactic được sản xuất bằng cách lên men bắp.
-
Acid lactic là nguyên nhân gây ra vị chua của sữa bị hỏng và dưa cải muối chua.
-
Được dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm tương tự như dầu oliu Tây Ban Nha.
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4