Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 246
- Truy cập hôm nay: 50
Sản phẩm / natri bicacbonat, NaHCO3
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: natri hidrocacbonat, natri bicacbonat
Công thức: NaHCO3
Tên gọi khác: Sodium bicarbonate, Baking soda; Sodium acid carbonate; Sodium Hydrogen Carbonate; Carbonic acid monosodium salt; carbonic acid sodium salt (1:1); monosodium hydrogen carbonate; monosodium carbonate; meylon; Bicarbonate of soda; Natri bicacbonat, Bột nở, Bột nổi, Nahcolit, Natri hiđrocacbonat
Số CAS: 144-55-8
Ngoại quan: Sodium Bicarbonate ở dạng hạt màu trắng, không mùi, tan hoàn toàn trong nước, và hơi tan trong ethanol.
Xuất xứ: Australia; Italia, Trung Quốc
Quy cách: 25kg/bao.
Ứng dụng
-
Sodium bicarbonate được sử dụng làm thành phần của bột làm bánh trong sản xuất thực phẩm.
-
Sodium bicarbonate đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau với vai trò là chất giải phóng CO2 khi đun nóng trên 50oC hoặc tác dụng với acid yếu, ứng dụng trong sản xuất muối và đồ uống sủi bọt.
-
Nó còn được ứng dụng trong xử lý nước thải, đóng vai trò như một acid hay base.
-
Trong các ứng dụng chăm sóc sức khỏe và làm đẹp, NaHCO3 còn được ứng dụng để khử mùi nhờ có khả năng trung hòa acid do vi khuẩn tạo ra.
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4