Sản phẩm / Triethanol Amin, TEA, C6H15NO3

Triethanol Amin, TEA, C6H15NO3

Mô tả chi tiết

Tên hóa học: Triethanol Amin, TEA

Công thức phân tử: C6H15NO3

Tên gọi khác:

  • 2,2,2-Trihydroxytriethylamine; TEA; 2,2',2''-Nitrilotriethanol; Triethanolamin; Tris(beta-hydroxyethyl)amine; Trolamine; Daltogen; Nitrilotriethanol; Sterolamide; Tri(hydroxyethyl)amine; Triethanolamin; Tris(2-hydroxyethyl)amine; 2,2',2''-Nitrilotriethanol; 2,2',2''-Nitrilotris(ethanol); Nitrilo-2,2',2"-triethanol; 2,2,2-Nitrilotriethanol; 2,2',2"-Nitrilotriethanol; Nitrilo-2,2',2''-triethanol; 2,2',2''-trihydroxy Triethylamine; Triethylolamine; Trihydroxytriethylamine; Tris(beta-hydroxyethyl)amine

CAS No.: 102-71-6

Mô tả: Là chất lỏng trong suốt.

Hàm lượng:99% min.

Xuất xứ: Optimal - Malaysia; BASF (Đức)

Đóng gói và bảo quản: 232kg/phuy, bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.

ỨNG DỤNG

  • Được sử dụng làm chất cân bằng độ pH trong nhiều loại mỹ phẩm khác nhau - từ kem dưỡng da, gel mắt, dầu gội, bọt cạo râu v.v...

  • Một công dụng chung khác của TEA là tạo phức với các ion Al trong trong dung dịch. Phản ứng này thường kết hợp với EDTA tạo nên các phức ion kim loại bền vững.

  • TEA còn được dùng làm chất phụ gia hữu cơ (Tỉ lệ 0.1% khối lượng) trong quá trình nghiền clinker.

  • Là thành phần trong thuốc nhỏ tai (triethanolamine polypeptide oleate)

 

Mời các bạn xem thêm các hóa chất khác cùng ngành:

Methyl Ethyl Ketone, CH3COC2H5, MEK, Triethanol Amin, TEA, C6H15NO3, Methylene Chloride, Dichloro methane, CH2Cl2, Iso Propyl Alcohol, CH3CHOHCH3, IPA, Xylene, C6H4(CH3)2, C8H10, Propylene Glycol, C3H8O2, Dầu paraffine, Phazol 7, Polyethylen Glycol, PEG, H-(O-CH2-CH2)n-OH, Toluen, metyl benzen, C7H8, CH3C6H5, Methyl Benzene, Axeton, CH3COOCH3, methanol, CH3OH, cồn công nghiệp, Butyl Acetate, CH3COOC4H9, dầu chuối; xăng thơm, Glyxerin, C3H8O3, Glycerol

Tel: 0937 73 65 56 - 0985 73 65 56

Email: doquanghuydt@gmail.com