Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 249
- Truy cập hôm nay: 2
Sản phẩm / Ascorbic Acid, Vitamin C, C6H8O6
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: Ascorbic Acid
Công thức: C6H8O6
Tên khác:
-
Vitamin C; L-Ascorbic Acid; L-Xyloascorbic acid; 3-oxo-L-gulofuranolactone (enol form); L-3-ketothreohexuronic acid lactone; antiscorbutic vitamin; cevitamic acid; Adenex; Allercorb; Ascorin; Ascorteal; Ascorvit; Cantan; Cantaxin; Catavin C; Cebicure; Cebion; Cecon; Cegiolan; Celaskon; Celin; Cenetone; Cereon; Cergone; Cescorbat; Cetamid; Celebe; Cetemican; Cevalin; Cevatine; Cevex; Cevimin; Ce-Vi-Sol; Cevitan; Cevitex; Cewin; Ciamin; Cipca; Concemin; C-Vimin; Dacitamon C; Douscorb; Hybrin; Laroscorbine; Lemascorb; Planavit C; Proscorbin; Redoxon; Ribena; Scorbacid; Scorbu-C; Testascorbic; Vicelat; Vitacee; Vitacimin; Vitacin; Vitascorbol; Xitix
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, có vị chua.
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói:
-
Thùng tròn 25kg.
-
Hiện nay, chúng tôi cung cấp vitamin C của Jiangsu Jiansang (thường gọi là thùng xanh, trong thùng có 1 lớp giấy bạc để bảo vệ.)
Ứng dụng:
-
Vitamin C được bổ sung vào thực phẩm để tăng giá trị dinh dưỡng, nó còn được sử dụng để ngăn chặn quá trình oxy hóa, giúp hương vị và màu sắc không bị biến đổi, thường dùng trong sản xuất đồ đóng lon và trái cây đông lạnh, tránh hiện tượng hóa nâu.
-
Tuy khả năng oxy hóa của Vitamin C không bằng Natri bisulfite nhưng nó có ưu điểm là 1 loại vitamin có lợi.
-
Đồng phân của Vitamin C (đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng các nguyên tử có trật tự sắp xếp khác nhau) gọi là acid erythorbic, không phải là 1 vitamin nhưng được dùng làm chất chống oxy hóa thay thế vì giá cả rẻ hơn.
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4