Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 240
- Truy cập hôm nay: 44
Sản phẩm / oxit xeri, Ceric oxide, CeO2
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: oxit xeri, Ceric oxide
Tên khác: Cerium(IV) oxide, Ceric oxide, Ceria, Cerium dioxide
Công thức: CeO2
Số CAS: 1306-38-3, 12014-56-1 (monohydrate)
Ngoại quan: dạng bột màu trắng hoặc vàng nhạt
Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan
Đóng gói: 25kg/ bao
ứng dụng:
-
Ceric oxide được sử dụng như đại lý trong thủy tinh, gốm sứ, sản phẩm điện tử và vật liệu huỳnh quang.
-
Dùng cho thủy tinh quang học vì có tính chất bảo vệ khỏi tia cực tím. Kết hợp với titan cho màu vàng. Dùng làm chất làm mờ trong trường hợp cần một số hiệu quả đặc biệt trong ngành gạch men.
Sản phẩm khác
- stronti clorua, Strontium chloride, Strontium(II) chloride, SrCl2
- bán Đồng I Clorua, bán Copper(I) chloride, bán Cuprous chloride, bán CuCl
- Magie nitrat, Magnesium nitrate, Mg(NO3)2
- Đồng oxit, oxit đồng đỏ, Copper(I) oxide, cuprous oxide, Red copper oxide, Cu2O
- bán natri silicat, bán Thủy tinh lỏng, bán Sodium metasilicate, bán natri metasilicat, bán Sodium Silicate, bán Na2SiO3
- Magie hydroxit, Magnesium hydroxide, Mg(OH)2
- Magie oxit, oxit magie, Magnesium oxide, MgO
- amoni florua, Ammonium fluoride, NH4F