Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 6060
- Truy cập hôm nay: 6
Sản phẩm / CMC
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: Sodium Carboxymethyl Cellulose, CMC
Công thức: C6H9OCH2COONa
Tên thường gọi:
-
CM-Cellulose sodium salt; Cellulose glycolic acid, sodium salt; Cellulose sodium glycolate; Cellulose, carboxymethyl ether, sodium salt; Sodium carboxmethylcellulose;Sunrose F50
Mô tả: CMC ở dạng bột màu trắng, không mùi.
Xuất xứ - Quy cách:
-
China- 25kg/bag
-
Sunrose (Japan) - 20kg/bag
-
Cellogen (Japan) - 25kg/bag
Ứng dụng
-
CMC được sử dụng chủ yếu trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm như là một chất tạo độ nhớt, chất ổn định, tạo lớp và cải thiện kết cấu.
-
CMC còn được dùng trong công nghiệp dệt may và sản xuất giấy.
-
CMC cũng được sử dụng trong chất tẩy rửa như là một chất chống đóng lắng, keo dán, cao su và các loại sơn đánh bóng.
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4