Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 1
- Tổng truy cập: 534
- Truy cập hôm nay: 25
Sản phẩm / Kali clorua, KCl
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: Kali Clorua
Công thức: KCl
Tên khác: Potassium Chloride, Kaleorid, Potavescent, Ensealpotassium
Số CAS: 7447-40-7
Hàm lượng: 99%
Ngoại quan: KCl dạng hạt tinh thể màu trắng
Đóng gói: 25kg/bao
Xuất xứ: Đức, Israel
Ứng dụng:
-
Dùng xử lý nước thải, phân bón,
-
Phụ gia thực phẩm: làm hương liệu, lên men thực phẩm, kiểm soát pH
-
Bổ sung Kali trong ao nuôi thủy sản. K+ có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của tôm. Tôm thẻ chân trắng có biểu hiện biếng ăn, hoạt động kém, tăng trưởng chậm, thậm chí chết khi thiếu K+
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4