Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 3
- Tổng truy cập: 552
- Truy cập hôm nay: 43
Sản phẩm / Glycine, C2H5NO2
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: Glycine
Công thức: C2H5NO2
Tên gọi khác: Gly, G, aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản
Quy cách: 25kg/thùng.
Ứng dụng:
-
Dùng làm phụ gia cho thức ăn gia súc và vật nuôi. Glycine còn được dùng làm chất tạo ngọt, tăng hương vị và được bổ sung vào thực phẩm, thức uống chứa protein. Glycine còn tham gia vào thành phần thuốc nhằm làm tăng khả năng hấp thu thuốc của dạ dày.
-
-
Dùng làm chất đệm trong thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, thuốc chống đổ mồ hôi trộm, mỹ phẩm ...
-
Nhiều sản phẩm như xốp, cao su, phân bón... cũng sử dụng glycine hoặc dẫn xuất của glycine trong sản xuất.
-
Ngoài ra, Glycine đóng vai trò là chất trung gian trong sản xuất nhiều loại hóa chất khác như glyphosate...
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4