Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 2
- Tổng truy cập: 561
- Truy cập hôm nay: 2
Sản phẩm / Sorbitol, C6H14O6
Mô tả chi tiết
Tên gọi: Sorbiol
Tên khác: (2S,3R,4R,5R)-Hexane-1,2,3,4,5,6-hexol, Sorbitol Powder, D-Glucitol; d-sorbite; hexahydric alcohol; Sorbite; Clucitol. D-Sorbitol; Sorbogem; Sorbo
Số CAS: 50-70-4
Công thức: C6H14O6
Ngoại quan:
-
Loại bột: màu trắng, không mùi, có vị ngọt.
-
Loại nước: là chất lỏng, hơi sệt, vị đặc trưng.
-
Sorbitol là một loại đường đơn. Nhưng nó chỉ có vị ngọt 60% như đường. Soritol là chất ngọt chậm hấp thu, do đó nó không làm tăng lượng insulin như đường và không gây sâu răng.
-
Sorbitol và mannitol là đồng phân.
-
Sorbitol tồn tại trong tự nhiên trong trái cây và rau. Đa phần sorbitol trong thực phẩm và các sản phẩm khác được làm từ syrup ngô.
Hàm lượng: 99.6 %min (loại bột ) hoặc 75% (chất lỏng)
Đóng gói: 25 kg/ bao dạng sorbitol bột, 275 kg/ phuy dạng lỏng
Xuất xứ: sorbitol bột: Roquette (Pháp) , indonesia
Ứng dụng:
-
Phổ biến trong công nghiệp dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm.
-
Là Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
-
Chủ yếu làm tá dược dập trực tiếp trong Dược phẩm
-
Ngoài ra, sorbitol được sử dụng như một chất làm mềm da trong xà phòng.
Sản phẩm khác
- bán Tween 80, Poly Sorbate 80, Montanox 80
- Nicotinamide, Vitamin PP, vitamin B3, C6H6N2O
- Natri saccharin, natri saccarin, Sodium Saccharin, đường saccharin, C7H4NNaO3S
- Gelatin, gelatine, gielatin, C102H151O39N31
- Glyxerol monostearate, glyxeryl mono stearate, glyxerin monostearat, Glycerol monostearate, Glyceryl monostearate, C21H42O4
- Natri biflorua, Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, natri hydro florua, NaHF2
- Natri hexametaphotphat, Natri hexa meta photphat, Sodium hexametaphosphate, Na6P6O18
- bán Dikali photphat, bán kali hydro photphat, bán Dipotassium phosphate, bán DKP, bán K2HPO4