Sản phẩm xem nhiều nhất
Fanpage
Thống kê website
- Đang online: 3
- Tổng truy cập: 1349
- Truy cập hôm nay: 41
Sản phẩm / Socbitol, Sorbitol, C6H14O6, bán Socbitol, bán Sorbitol, bán C6H14O6
Mô tả chi tiết
Tên gọi: Sorbiol
Tên khác: (2S,3R,4R,5R)-Hexane-1,2,3,4,5,6-hexol, Sorbitol Powder, D-Glucitol; d-sorbite; hexahydric alcohol; Sorbite; Clucitol. D-Sorbitol; Sorbogem; Sorbo
Số CAS: 50-70-4
Công thức: C6H14O6
Ngoại quan:
-
Loại bột: màu trắng, không mùi, có vị ngọt.
-
Loại nước: là chất lỏng, hơi sệt, vị đặc trưng.
-
Sorbitol là một loại đường đơn. Nhưng nó chỉ có vị ngọt 60% như đường. Soritol là chất ngọt chậm hấp thu, do đó nó không làm tăng lượng insulin như đường và không gây sâu răng.
-
Sorbitol và mannitol là đồng phân.
-
Sorbitol tồn tại trong tự nhiên trong trái cây và rau. Đa phần sorbitol trong thực phẩm và các sản phẩm khác được làm từ syrup ngô.
Hàm lượng: 99.6 %min (loại bột ) hoặc 75% (chất lỏng)
Đóng gói: 25 kg/ bao dạng sorbitol bột, 275 kg/ phuy dạng lỏng
Xuất xứ: sorbitol bột: Roquette (Pháp) , indonesia
Ứng dụng:
-
Phổ biến trong công nghiệp dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm.
-
Là Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
-
Chủ yếu làm tá dược dập trực tiếp trong Dược phẩm
-
Ngoài ra, sorbitol được sử dụng như một chất làm mềm da trong xà phòng.
Sản phẩm khác
- bán hồ mềm, bán hồ mềm vẩy, bán Softener Flakes
- hồ mềm, hồ mềm vẩy, Softener Flakes
- bán Dicyandiamide, bán Cyanoguanidine, bán dicyanodiamide, bán DCDA, bán C2H4N4
- Paraformaldehyde, Polyoxymethylene, (CH2O)n
- bán chất khử mầu nước thải công nghiệp, bán Waste Water Decoloring Agent, bán Water Decoloring Agent
- bán polyme sắt sunphat, bán Polymeric Ferric Sulfate, bán PFS, bán Poly ferric sulfate, bán Polymeric Iron Sulfate
- bán Axit xyanuric, bán cyanuric acid, bán tricarbimid, bán axit isoxyanuric, bán C3H3N3O3
- bán NP9, bán Nonyl Phenol ethoxylate, bán chất hoạt động bề mặt