Sản phẩm / kali pemanganat, KMnO4

kali pemanganat, KMnO4

Mô tả chi tiết

Tên hoá chất: kali pemanganat

Tên khác: Potassium permanganate, Chameleon mineral, Condy's crystals, Permanganate of potash, Hypermangan, thuốc tím

Công thức: KMnO4

Số CAS: 7722-64-7
Ngoại quan: Dạng hạt, tinh thể màu tím than, có ánh kim.
Quy cách: 50 kg/ thùng sắt
Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:

  • Kali pemanganat là chất oxi hoá mạnh, dùng làm chất oxi hoá trong hoá học hữu cơ và hóa học vô cơ. Chất làm bay màu của tinh bột, chất béo.

  • Kali pemanganat được sử dụng trong ngành tẩy rửa.

  • Kali pemanganat hấp thụ khí gas

  • KMnO4 khử nhiễm trùng trong nước

  • Potassium permanganate trong y học dùng để sát khuẩn, rửa  các vết thương khử trùng.

  • Ngoài ra cũng được ứng dụng trong nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, ngành cơ khí luyện kim và môi trường.

 

Mời các bạn xem thêm các sản phẩm khác cùng ngành:

Natri lauryl sulfat, CH3(CH2)11OSO3Na, Sodium lauryl sulfate, natri pecacbonat, 2Na2CO3.3H2O2, Sodium percarbonate, natri cacbonat, Na2CO3, sodium carbonate, kali hydroxit, KOH, Potassium Hydroxide, Trisodium phosphate, Trinatri photphat, Na3PO4, kali pemanganat, Potassium permanganate, thuốc tím, KMnO4, Natri hydroxit, Caustic soda, NaOH, xút vẩy, Hydrogen peroxide, Oxy già, H2O2, oxalic acid, C2H2O4.2H2O