Sản phẩm / Polyethylen Glycol - PEG

Polyethylen Glycol - PEG

Mô tả chi tiết

Polyethylen Glycol - PEG

Số CAS:25322-68-3

Công thức: H-(O-CH2-CH2)n-OH

Tên CAS: a-Hydro-w-hydroxypoly(oxy-1,2-ethanediyl)
Tên gọi khác: macrogol; PEG, Polyoxyethlene; Aquaffin; Nycoline; alpha-thủy omega-hydroxypoly (oxy-1,2-ethanediyl); polyethylen glycol; Poly Ethylene Oxide; polyoxyethylene; polyglycol; 1,2-ethanediol Ehoxylated; Polyoxyethylene ether; polyoxyethylene; Poly (ethylene glycol);
polyethylene glycol, PEG 400, 600, polyethylene glycol 400, peg 600, POLYETHYLENE GLYCOL 400 -600, PEG

 

Đóng gói: Net 230kg/phuy
Xuất xứ: Hàn Quốc, Indonesia

Tính chất: Chất lỏng trong, nhớt hoặc ở dạng rắn màu trắng, tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ khác. Tan nhiều trong hydrocacbon thơm và ít hơn trong hydrocacbon béo.

Dẫn xuất: Polyethylene glycol 400(PEG 400)

Tính chất:

  • Nhớt, hút ẩm nhẹ, thoảng có mùi đặc trưng.

  • Khối lượng mol trung bình: 380 - 420

  • Điểm nóng chảy: mp 4-8°; tỷ trọng: d2525 1.128; độ nhớt (210°F): 7.3 cSt

  • Liều lượng gây độc: đường miệng: 30 ml/kg trên chuột (Bartsch)

Dẫn xuất: Polyethylene glycol 600 (PEG 600)

Tính chất:

  • Nhớt, hút ẩm nhẹ, thoảng có mùi đặc trưng.

  • Khối lượng mol trung bình: 570 - 630

  • Điểm nóng chảy: mp 20-25°; tỷ trọng: d2525 1.128; độ nhớt (210°F): 10.5 cSt

Dẫn xuất: Polyethylene glycol 4000 (PEG 4000)
Nhãn hiệu: Forlax (Ipsen); Idrolax (Schwarz)
Tính chất:

  • Dạng bột hoặc kem trắng.

  • Khối lượng mol trung bình: 3000 - 3700

  • Điểm nóng chảy: mp 54-58°; tỷ trọng: d2525 1.212; độ nhớt (210°F): 76-110 cSt

  • Liều lượng gây độc: đường miệng: 59 g/kg trên chuột (Smyth)

Dẫn xuất: Polyethylene glycol 6000 (PEG 6000)

Tính chất:

  • Dạng bột hoặc kem màu trắng

  • Khối lượng mol trung bình: 7000-9000

  • Điểm nóng chảy: mp 56-63°; tỷ trọng: d2525 1.21; độ nhớt (210°F): 470-900 cSt

  • Liều lượng gây độc: đường miệng: > 50 g/kg trên chuột (Smyth)

Ứng dụng:

  • Dược phẩm (thuốc mỡ, tá dược ...)

  • Chất bôi trơn tan trong nước dùng cho khuôn đúc cao su, sợi dệt, đúc kim loại.

  • Dùng trong thực phẩm và bao bì thực phẩm, mỹ phẩm.

  • Dùng làm pha tĩnh trong sắc ký khí.

  • Ngoài ra còn sử dụng tron sơn nước, lớp phủ lên giấy, nước xi bóng và sản xuất đồ gốm.

 

Mời các bạn xem thêm các hóa chất khác cùng ngành:

Methyl Ethyl Ketone, CH3COC2H5, MEK, Triethanol Amin, TEA, C6H15NO3, Methylene Chloride, Dichloro methane, CH2Cl2, Iso Propyl Alcohol, CH3CHOHCH3, IPA, Xylene, C6H4(CH3)2, C8H10, Propylene Glycol, C3H8O2, Dầu paraffine, Phazol 7, Polyethylen Glycol, PEG, H-(O-CH2-CH2)n-OH, Toluen, metyl benzen, C7H8, CH3C6H5, Methyl Benzene, Axeton, CH3COOCH3, methanol, CH3OH, cồn công nghiệp, Butyl Acetate, CH3COOC4H9, dầu chuối; xăng thơm, Glyxerin, C3H8O3, Glycerol

Tel: 0937 73 65 56 - 0985 73 65 56

Email: doquanghuydt@gmail.com